Trong quá trình vận hành máy nén khí, lọc dầu cần được vệ sinh và kiểm tra định kỳ để đảm bảo máy nén khí hoạt động trơn tru. Thêm vào đó, khi kiểm tra bạn cũng cần chú ý đường Bypass trong mỗi lọc dầu để đảm bảo van Bypass luôn hoạt động để tránh trường hợp khi lọc dầu bị bẩn, dầu không thể đi tắt qua van Bypass đến cụm đầu nén để thực hiện chức năng (bôi trơn, làm mát và làm kín) của mình. Khi đó, rất nhiều hậu quả có thể xảy ra cho máy và nặng nề nhất có thể là vỡ trục vít máy nén khí. Thời gian thay lọc dầu được nhà sản xuất khuyến cáo là 6000 giờ trong điều kiện tiêu chuẩn. Tuy nhiên, với điều kiện nhà xưởng máy móc như ở Việt Nam, lọc dầu có thể được thay thế sớm hơn nên tổ kỹ thuật máy nên vệ sinh, kiểm tra thay thế lọc dầu kịp thời để đảm bảo không ảnh hưởng đến hoạt động của các bộ phận khác.
Bảng mã phụ tùng, phụ kiện máy nén khí Ingersoll Rand
Model máy | Mã phụ tùng của nhà sản xuất |
Unigy UP5-11 | 39329602 |
SSR,UP5-15~18~22 | 54672654 |
IR37PE | 54672654 |
SSR,UP5-15~18~22 | 54672654/B |
IR37PE | 54672654/B |
XF/EP/HP/XP30~50SE/ML/MM/MH/MU22~37 | 39907175 |
XF/EP/HP/XP30~50SE/ML/MM/MH/MU22~37 | 92740950 |
M22 M37 50S | 42888198 |
M45 | 39911615 |
SIERRA-SM-132W | 39911615 |
SIERRA-SM-250W | 39911615 |
ML/MM/MH/MU55-75 ML/MM/MH90SE MM90~110 | 39911631 |
M90 125S/150S/175S/200S RHP825E | 39856836 |
VHP400/600 MM132 | 99246092 |
VHP400/600 MM132 | 92740943/B |
XF/EP/HP/XP75-100/100Ⅱ | 42843797 |
XF/EP/HP/XP75-100/100Ⅱ | 42841361 |
XF/EP/HP/XP75-200/200Ⅱ | 42843805 |
ML250 MM250 MM300 MM350 HPE300 | 92888262 |
ML250 MM250 MM300 MM350 HPE300 | 92710706 |
RHP825EElectric displacement compressor RHR750 | 36860336 |
VHP300E HP365E XP375E P425E | 36897346 |
EP100 VHP400SCU P600SCA | 99270134 |
EP200 VHP700E | 99274060 |
Sản phẩm cùng loại