Công Ty TNHH Cơ Điện CTS
Đại lý chính thức của máy nén khí Ingersoll Rand tại Việt Nam
Hotline: 0912 000 211
Email: [email protected]
Công Ty TNHH Cơ Điện CTS
Đại lý chính thức của máy nén khí Ingersoll Rand tại Việt Nam
Hotline: 0912 000 211
Email: [email protected]
Mã sản phẩm :
Van điện từ máy nén khí sử dụng với chức năng đóng – mở tải. Theo đó, khi van hút mở không khí được đưa vào khi đó máy chạy ở chế độ có tải còn khi van hút đóng không khí không được hút vào nữa, lúc này máy sẽ chuyển sang chế độ không tải.
Van điện từ máy nén khí kiểu mở tải:
+ Vị trí : Chúng thường được đặt trực tiếp trên van hút hoặc thiết kế thêm đường ống mềm đi từ van hút đến van điện từ. Khi thiết kế mặt kia của van điện từ, ống mềm sẽ chạy về phía bình dầu.
+ Nguyên lý hoạt động: Thông thường một chiếc van điện từ máy nén khí được chia thành hai phần bao gồm cuộn dây dẫn và van lắp ráp. Có nghĩa là chúng có một phần là điện còn một phần là cơ. Trong đó, phần van cơ được thiết kế kín với một phần đầu vào và một phần đầu ra.
+ Điện được cung cấp vào trong một từ trường sẽ được tạo ra giúp đẩy mở van. Đối với một số loại van điện từ khác dùng trong máy nén khí thường có một lỗ thông hơi đặt tại vị trí trên van. Phần lỗ này sẽ kết nối với đầu ra của van điện từ khi chúng đóng lại.
Vấn đề thường gặp với van điện từ máy nén khí mở tải: Theo các chuyên gia, có hai vấn đề thường xảy ra khi sử dụng van điện từ máy nén khí đó là cuộn dây dẫn bị cháy hoặc van bẩn, tắc nghẹt trong khi sử dụng.
Một số vấn đề khác có thể xảy ra với phụ kiện máy nén khí này như kết nối lỏng lẻo hoặc đứt dây dẫn ở bên trong. Nếu như van bẩn đôi khi van có thể sẽ không mở như bình thường. Nhưng nhiều trường hợp, van bẩn nên không cho phép khí nén đi qua.
Cách kiểm tra van điện từ máy nén khí: Nên phân biệt rõ phần điện và phần cơ trong đó người ta sẽ kiểm tra chức năng của phần cơ trước bởi đó là phần dễ dàng để kiểm tra hơn mà không cần tháo ra.
Nếu như điện áp được cung cấp đến van sẽ có tiếng ‘click’ nhỏ. Chuyển chế độ từ không tải sang có tải để cung cấp điện áp cho chúng. Khi bạn bật từ chế độ có tải sang không tải cũng sẽ có tiếng ’click’ nhỏ.
Trường hợp không nghe thấy tiếng click chứng tỏ có lỗi ở phần cơ hoặc phần điện, chẳng hạn như từ trường được tạo ra nhưng van bị nghẹt hay từ trường không được tạo ra.
Để kiểm tra nếu xem từ trường được tạo ra không chỉ cần lấy thanh kim loại lên trên của van điện từ. Khi đó bạn sẽ thấy nó ‘stick’ đến van bởi đã có từ trường, nhưng việc này không hẳn đúng trong mọi trường hợp. Để hiểu rõ hơn về điều này mời bạn liên hệ với chuyên gia, chuyên viên tư vấn để hiểu hơn về tình hình.
Các mã van điện từ máy nén khí tại CTS cung cấp:
STT |
Mã van |
Sử dụng cho máy |
1 |
1089 0621 04 |
Atlas Copco |
2 |
1089 0621 10 |
Atlas Copco |
3 |
1089 0621 13 |
Atlas Copco |
4 |
1089 0621 14 |
Atlas Copco |
5 |
1089 0702 13 |
Atlas Copco |
6 |
644 004401 |
Boge |
7 |
100001307 |
Compair |
8 |
100004670 |
Compair |
9 |
100008869 |
Compair |
10 |
A11030074 |
Compair |
11 |
A11520074 |
Compair |
12 |
22205462 |
Ingersoll Rand |
13 |
22228019 |
Ingersoll Rand |
14 |
22282529 |
Ingersoll Rand |
15 |
22289797 |
Ingersoll Rand |
16 |
23446750 |
Ingersoll Rand |
17 |
23448285 |
Ingersoll Rand |
18 |
39184148 |
Ingersoll Rand |
19 |
39184841 |
Ingersoll Rand |
20 |
39418926 |
Ingersoll Rand |
31 |
39479811 |
Ingersoll Rand |
22 |
39530852 |
Ingersoll Rand |
23 |
42845115 |
Ingersoll Rand |
24 |
42855577 |
Ingersoll Rand |
25 |
42858126 |
Ingersoll Rand |
26 |
42865386 |
Ingersoll Rand |
27 |
54654652 |
Ingersoll Rand |
28 |
89245187 |
Ingersoll Rand |
29 |
93198554 |
Ingersoll Rand |
Các van điện từ
126149 | BURKERT | Van điện từ |
139435 | Van điện từ | |
C03285 2.600.5120 (E1V03) |
Van cổ hút | |
8494407.8101/ 644006301 |
BOGER KOMPRESSOREN | Van điện từ |
TG2521A-08 | STNC | Van điện từ |
22205465 REV.C | INGERSOLL RAND | Van điện từ |
22124085 REV.C | INGERSOLL RAND | Van điện từ |
Bảng mã phụ tùng máy nén khí Ingersoll Rand
Tên máy |
Lọc dầu |
Lọc tách dầu |
Lọc gió (lọc khí) |
M22 OLD |
42888198 |
39751391 |
42888214 |
M22S |
39907175 |
54595442 |
39588470 |
M22 |
39907175 |
39831888 |
39588470 |
ML22 |
39907175 |
92890334 |
39588470 |
M37 OLD |
42888198 |
92754688 |
99273906 |
M37 |
39907175 |
39831888 |
39588777 |
M37S |
39907175 |
54595442 |
39588777 |
M45 |
39911615 |
22089551 |
39708466 |
M55-75 |
39911631 |
54601513 |
39708466 |
M55S-75S |
39911631 |
39894597 |
39708466 |
M90-110/160 |
39911631 |
54509427 |
39903281 |
M90-110/160 |
39911631 |
54509427 |
39903281 |
M132-160 |
39911631 |
54509427 |
39903281 |
M200-250 |
92888262 |
22219174 |
39903265 |
M300-350 |
92888262 |
54509435 |
39903265 |
M250 |
92888262 |
39890660 |
42852129 |
M110 |
39911631 |
88181755 |
39903281 |
MR ED M200/250 |
92888262 |
54509500 |
39903265 |
MR ED M300/350 |
92888262 |
54509435 |
39903265 |
XF/EP/HP/XP-30SE |
39907175 |
39831888 |
42855429 |
XF/EP/HP/XP-50SE |
39907175 |
39831888 |
42855411 |
XF/EP/HP/XP75-100 |
99270134 |
42841239 |
99267031 |
XF/EP/HP/XP75-100 Ⅱ |
42841361 |
42841239 |
99267031 |
XF/EP/HP/XP75-100 SE |
42841361 |
39894597 |
42855403 |
XF/EP/HP/XP75-100 SE |
42843771 |
54601513 |
42855403 |
XF/EP/HP/XP75-100 SE |
42843797 |
5601513 |
42855403 |
XF/EP/HP/XP 125-200 |
99274060 |
42841247 |
99266702 |
XF/EP/HP/XP 125-200 |
99274060 |
39799578 |
99266702 |
XF/EP/HP/XP 125-200 Ⅱ |
42843805 |
42841247 |
99273906 |
XF/EP/HP/XP 125-200 Ⅱ |
42843789 |
39739578 |
99273906 |
125S/150S/175S/200S |
39856836 |
39863865 |
39903281 |
M90/M110/M132/M160 |
39911631 |
99277998 |
39903281 |
M90/M110/M132/M160 |
39911631 |
54509427 |
39903281 |
HPE300 |
92888262 |
39863899 |
39750723 |
VHP400/600/P600 |
99246092 |
92699198 |
92686948 |
92740943 |
92686955 |
||
VHP600/700 |
99274060 |
92062132 |
92035948 |
VHP600/700 |
99274060 |
92062132 |
92035955 |
S100-Ⅱ |
42843797 |
42841239 |
99267031 |
S200-Ⅱ |
42843805 |
42841247 |
99266702 |
IR 37PE |
54672654 |
54749247 |
22203095 |
IRN.55-75KW |
54672654 |
38008587 |
54672530 |
IRN.90-160KW |
39911631 |
42542787 |
22130023 |
V5.5-11 |
39329602 |
22388045 |
88171913 |
V15-22 |
46853099 |
46853107 |
46856837 |
V30-37 |
46853099 |
46853107 |
46856845 |
125-200S |
39856836 |
54509427 |
39903281 |
125-200S |
39911631 |
39863865 |
39903281 |
30SE |
39907175 |
39831888 |
42855429 |
50SE |
39907175 |
39831888 |
42855411 |
70SE/100SE |
42843797 |
39894597 |
42855403 |
R5-11 1U |
39329602 |
22388045 |
88171913 |
R90-110N,R90-110 I |
23424922 |
23545841 |
23429822 |
R132-160NE,R132-160 I |
23424922 |
23566938 |
23429822 |
R90-160NE,R90-160 IE |
23424922 |
23566938 |
23429822 |
R160 |
23424922 |
23566938 |
23487457 |
Sửa chữa và thay thế van điện từ máy nén khí mở tải:
Nếu phát hiện cuộn dây bị cháy có thể chỉ cần thay thế dây chứ không cần phải thay mới cụm van hoặc tháo chúng ra. Còn nếu van bị bẩn hay tắc cần tháo ra để kiểm tra, vệ sinh cần thiết.
Thường có một màng van bên trong được kết nối bằng thanh kim loại, chúng có thể bị rách hay bị khô, Ngoài ra, chúng có thể bị bẩn hay đơn giản là không có khí thổi qua, với những trường hợp này chỉ cần vệ sinh có thể xử lý được vấn đề.
Còn khi van điện từ máy nén khí không hoạt động bạn cần thay mới. Khi không có sẵn van điện từ bạn có thể sử dụng một chiếc van điện từ máy nén khí với chức năng tương tự. Đồng thời, nên chắc chắn rằng cuộn dây dẫn có điện áp tương tự thường là 12 hay 24V. Nhưng nếu như có một chiếc van thay thế song cuộn dây khác điện áp bạn cần thay thế phần van cơ và giữa nguyên cuộn dây dẫn.
Van điện từ máy nén khí kiểu đóng tải
Loại van điện từ máy nén khí này được sử dụng để thông khí trong khí máy nén khí vận hành không tải. Thông thường, máy nén sẽ luôn hút một ít khí kể có lúc nó chạy không tải, khí này được thoát ra bên ngoài môi trường.
Những thông tin liên quan đến nguyên lý, cách thức kiểm tra, sửa chữa và thay thế loại van điện từ máy nén khí kiểu đóng tải tương tự như van mở tải. Vì thế bạn có thể tham khảo thật kỹ thông tin trên để đưa đến hiểu biết cho mình.
Trên đây là thông tin liên quan đến van điện từ máy nén khí. Hy vọng với những chia sẻ cụ thể này bạn có thể hiểu hơn về cách vận hành, vai trò của phụ kiện dùng cho máy nén khí này. Nếu như bạn cần thắc mắc hay có nhu cầu sử dụng chi tiết cho máy nén khí này mời bạn liên hệ với Công ty CTS để được tư vấn kịp thời. Chúng tôi sẽ giúp bạn có được hệ thống máy nén khí hoạt động an toàn và đảm bảo năng suất nhất có thể.
Việc mua các sản phẩm chính hãng, đặc biệt là trong lĩnh vực máy nén khí, mang lại nhiều lợi ích quan trọng mà không nên bỏ qua. Dưới đây là một số lí do tại sao bạn nên ưu tiên lựa chọn các sản phẩm chính hãng:
+ Chất lượng đảm bảo: Các sản phẩm chính hãng thường đi kèm với chất lượng cao hơn và tuân thủ các tiêu chuẩn chất lượng nghiêm ngặt. Điều này đảm bảo rằng máy nén khí của bạn hoạt động ổn định, hiệu quả và an toàn hơn.
+ Độ bền cao: Việc sử dụng sản phẩm chính hãng thường đi kèm với độ bền cao hơn, giúp kéo dài tuổi thọ và hiệu suất hoạt động của máy nén khí. Bạn có thể tin tưởng vào sự ổn định và đáng tin cậy của sản phẩm.
+ Hỗ trợ kỹ thuật chuyên nghiệp: Khi mua các sản phẩm chính hãng, bạn thường được hưởng các dịch vụ hỗ trợ kỹ thuật chuyên nghiệp từ nhà sản xuất. Điều này bao gồm sự hỗ trợ kỹ thuật, bảo dưỡng và các dịch vụ sau bán hàng khác, giúp bạn giải quyết mọi vấn đề một cách nhanh chóng và hiệu quả.
+ Tuân thủ các quy định và tiêu chuẩn an toàn: Sản phẩm chính hãng thường tuân thủ các quy định và tiêu chuẩn an toàn cụ thể, giúp bảo vệ bạn và nhân viên của bạn khỏi các nguy cơ liên quan đến an toàn lao động.
+ Khả năng tương thích: Các sản phẩm chính hãng thường được thiết kế để tương thích tốt với các phụ kiện và linh kiện khác, giúp bạn dễ dàng tích hợp chúng vào hệ thống của mình mà không gặp phải vấn đề tương thích.
+ Bảo hành và đổi trả: Mua sản phẩm chính hãng thường đi kèm với các chính sách bảo hành và đổi trả linh hoạt, giúp bạn yên tâm về việc sử dụng sản phẩm và có thể yêu cầu sửa chữa hoặc đổi mới nếu cần thiết.
Nhìn chung, việc mua các sản phẩm chính hãng không chỉ mang lại giá trị cao về chất lượng và hiệu suất mà còn đảm bảo an toàn và sự hài lòng của khách hàng trong quá trình sử dụng.
Chúng tôi, Công ty TNHH Cơ Điện CTS, tự hào là đối tác chiến lược và nhà thầu uy tín, chuyên cung cấp máy nén khí, phụ tùng máy nén khí và các dịch vụ bảo dưỡng, bảo trì, đại tu, sửa chữa máy nén khí hàng đầu tại Hà Nội.
Khi quý khách hàng lựa chọn sản phẩm của chúng tôi, quý khách sẽ được hưởng nhiều lợi ích từ việc mua hàng chính hãng:
+ Chất lượng đảm bảo: Sản phẩm chính hãng của chúng tôi được sản xuất và kiểm định theo các tiêu chuẩn nghiêm ngặt, đảm bảo chất lượng và hiệu suất hoạt động tốt nhất.
+ Bảo hành dài hạn: Chúng tôi cam kết cung cấp các sản phẩm chính hãng đi kèm với các chính sách bảo hành dài hạn, giúp quý khách hàng yên tâm và an tâm trong quá trình sử dụng.
+ Hỗ trợ kỹ thuật chuyên nghiệp: Đội ngũ kỹ thuật viên giàu kinh nghiệm của chúng tôi sẽ luôn sẵn lòng hỗ trợ quý khách hàng trong mọi vấn đề liên quan đến sản phẩm, từ lắp đặt đến bảo dưỡng và sửa chữa.
+ Độ tin cậy cao: Mua hàng chính hãng từ CTS đồng nghĩa với việc quý khách hàng đang đặt niềm tin vào một đối tác đáng tin cậy và có uy tín trên thị trường.
Hãy hợp tác với CTS để trải nghiệm sự khác biệt và nhận được những giải pháp tốt nhất cho nhu cầu của quý khách hàng. Chúng tôi cam kết mang lại sự hài lòng và giá trị tốt nhất cho mỗi khách hàng của mình.
Để biết thêm thông tin chi tiết và để được tư vấn, quý khách vui lòng liên hệ:
+ Địa chỉ trụ sở: Số 71 - Ngõ 239 - Phố Bồ Đề - Long Biên - Hà Nội
+ Nhà xưởng: Số 107 - Ngõ 53 - Phố Đức Giang - Long Biên - Hà Nội
+ Văn phòng: P1616, tầng 16, KeangNam, Hà Nội Landmark Tower, E6, Phạm Hùng, Mễ Trì, Nam Từ Liêm
+ Hotline: 0948 050 211 - 0942 000 211 - 0867 000 211
+ Email: [email protected] - [email protected]
+ Website: http://maynenkhicts.com - http://maynenkhiir.com
Sản phẩm cùng loại